Ý nghĩa của từ trình bày là gì:
trình bày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trình bày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trình bày mình

1

22 Thumbs up   2 Thumbs down

trình bày


đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thu [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

trình bày


đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   5 Thumbs down

trình bày


nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ trình bày đầu đuôi c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

14 Thumbs up   10 Thumbs down

trình bày


Một câu hỏi yêu cầu bạn trình bày thường đòi hỏi bạn phải giải thích và làm rõ câu trả lời của bạn đối với một vấn đề bằng cách đưa ra những dẫn chứng, tranh ảnh, biểu đồ, hay những ví dụ có cơ sở.
Nguồn: ee.vimaru.edu.vn (offline)

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

trình bày


Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu. | : '''''Trình bày''' kế hoạch.'' | | : '''''Trình bày''' áo len bọc trong giấy kính.'' | Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trêu ngươi trình tự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa